a. Trình
tự thực hiện:
- Tiếp nhận đơn: Đơn đăng ký có thể
nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu điện tới trụ sở Cục Sở hữu trí tuệ tại Hà Nội
hoặc 2 Văn phòng đại diện của Cục tại TP. Hồ Chí Minh và Đà Nẵng.
- Thẩm định hình thức đơn: Kiểm tra
việc tuân thủ các quy định về hình thức đối với đơn, từ đó đưa ra kết luận đơn
có được coi là hợp lệ hay không.
- Ra thông báo chấp nhận/từ chối
chấp nhận đơn:
+ Trường hợp đơn hợp lệ, Cục Sở hữu
trí tuệ sẽ ra thông báo chấp nhận đơn;
+ Trường hợp đơn không hợp lệ, Cục
sẽ ra thông báo từ chối chấp nhận đơn.
- Công bố đơn: Đơn được coi là hợp
lệ sẽ được công bố trên Công báo sở hữu công nghiệp.
- Thẩm định nội dung đơn: Đánh giá
khả năng được bảo hộ của đối tượng nêu trong đơn theo các điều kiện bảo hộ
(tính mới, trình độ sáng tạo, khả năng áp dụng công nghiệp), qua đó xác định
phạm vi bảo hộ tương ứng.
- Ra quyết định cấp/từ chối cấp văn
bằng bảo hộ:
+ Nếu đối tượng nêu trong đơn không
đáp ứng được các yêu cầu về bảo hộ, Cục Sở hữu trí tuệ sẽ ra quyết định từ chối
cấp văn bằng bảo hộ;
+ Nếu đối tượng nêu trong đơn đáp
ứng được các yêu cầu về bảo hộ, và người nộp đơn nộp lệ phí đầy đủ thì Cục Sở
hữu trí tuệ sẽ ra quyết định cấp văn bằng bảo hộ, ghi nhận vào Sổ đăng ký quốc
gia về sở hữu công nghiệp, và công bố trên Công báo Sở hữu trí tuệ.
b. Cách
thức thực hiện:
- Trực tiếp tại trụ sở Cục Sở hữu
trí tuệ tại Hà Nội hoặc 2 Văn phòng đại diện của Cục tại TP. Hồ Chí Minh và Đà
Nẵng;
- Qua bưu điện.
c. Thành
phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Tờ khai (02 tờ theo mẫu);
+ Bộ ảnh chụp/Bản vẽ (05 bộ);
+ Bản mô tả (01 bộ); + Các tài liệu
có liên quan;
+ Chứng từ nộp phí, lệ phí.
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
d. Thời
hạn giải quyết:
- Thẩm định hình thức: 01 tháng từ
ngày nhận đơn;
- Công bố đơn: 02 tháng kể từ ngày
chấp nhận đơn hợp lệ;
- Thẩm định nội dung: 06 tháng từ
ngày công bố đơn.
đ. Đối
tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
e. Cơ quan
thực hiện thủ tục hành chính: Cục Sở hữu trí tuệ.
g. Kết quả
thực hiện thủ tục hành chính:
- Quyết định cấp/từ chối cấp văn
bằng bảo hộ.
- Bằng độc quyền kiểu dáng công
nghiệp.
h. Lệ phí:
- Lệ phí nộp đơn: 180.000 đồng.
- Lệ phí công bố đơn: 120.000 đồng.
- Phí thẩm định nội dung: 300.000
đồng.
- Lệ phí cấp văn bằng bảo hộ:
120.000 đồng.
- Lệ phí đăng bạ: 120.000 đồng.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Tờ khai đăng ký đăng ký kiểu dáng
công nghiệp (Mẫu kèm theo).
k. Yêu
cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Tổ chức, cá nhân đáp ứng các điều
kiện sau có quyền đăng ký kiểu dáng công nghiệp:
+ Tác giả tạo ra kiểu dáng công
nghiệp bằng công sức và chi phí của mình;
+ Tổ chức, cá nhân đầu tư kinh phí,
phương tiện vật chất cho tác giả dưới hình thức giao việc, thuê việc, trừ
trường hợp các bên có thoả thuận khác và thoả thuận đó không trái với quy định
của pháp luật;
+ Trường hợp nhiều tổ chức, cá nhân
cùng nhau tạo ra hoặc đầu tư để tạo ra thiết kế bố trí thì các tổ chức, cá nhân
đó đều có quyền đăng ký và quyền đăng ký đó chỉ được thực hiện nếu tất cả các
tổ chức, cá nhân đó đồng ý;
+ Trường hợp kiểu dáng công nghiệp
được tạo ra do sử dụng cơ sở vật chất - kỹ thuật, kinh phi từ ngân sách nhà
nước:
Trường hợp kiểu dáng công nghiệp
được tạo ra trên cơ sở Nhà nước đầu tư toàn bộ kinh phí, phương tiện vật chất -
kỹ thuật, quyền đăng ký kiểu dáng công nghiệp thuộc về Nhà nước. Tổ chức, cơ
quan nhà nước được giao quyền chủ đầu tư có trách nhiệm đại diện Nhà nước thực
hiện quyền đăng ký kiểu dáng công nghiệp;
Trường hợp kiểu dáng công nghiệp
được tạo ra trên cơ sở Nhà nước góp vốn (kinh phí, phương tiện vật chất - kỹ
thuật), một phần quyền đăng ký kiểu dáng công nghiệp tương ứng với tỷ lệ góp
vốn thuộc về Nhà nước. Tổ chức, cơ quan nhà nước là chủ phần vốn đầu tư của Nhà
nước có trách nhiệm đại diện Nhà nước thực hiện phần quyền đăng ký kiểu dáng
công nghiệp;
Trường hợp kiểu dáng công nghiệp
được tạo ra trên cơ sở hợp tác nghiên cứu - phát triển giữa tổ chức, cơ quan
nhà nước với tổ chức, cá nhân khác, nếu trong thoả thuận hợp tác nghiên cứu -
phát triển không có quy định khác thì một phần quyền đăng ký kiểu dáng công
nghiệp tương ứng với tỷ lệ đóng góp của tổ chức, cơ quan nhà nước trong việc
hợp tác đó, thuộc về Nhà nước. Tổ chức, cơ quan nhà nước tham gia hợp tác
nghiên cứu - phát triển có trách nhiệm đại diện Nhà nước thực hiện quyền đăng
ký kiểu dáng công nghiệp.
- Để được cấp bằng độc quyền kiểu
dáng công nghiệp, đối tượng đăng ký phải đáp ứng điều kiện sau:
+ Có tính mới;
+ Có tính sáng tạo;
+ Có khả năng áp dụng công nghiệp.
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Sở hữu trí tuệ số
50/2005/QH11 ngày 29/11/2005;
- Nghị định số 103/2006/NĐ-CP ngày
22/9/2006 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu
trí tuệ về sở hữu công nghiệp;
- Thông tư số 01/2007/TT-BKHCN ngày
14/02/2007 của Bộ Khoa học và Công nghê hướng dẫn thi hành Nghị định số
103/2006/NĐ-CP;
- Thông tư số 22/2009/TT-BTC
ngày 04/02/2009 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp.
- Thông tư số 01/2007/TT-BKHCN ngày
14/02/2007 của Bộ Khoa học và Công nghê hướng dẫn thi hành Nghị định số
103/2006/NĐ-CP;
- Thông tư số 22/2009/TT-BTC
ngày 04/02/2009 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp.
Để đăng ký kiểu dáng công nghiệp, người nộp đơn phai nộp các khoản phí và lệ phí quy định (tại
Thông tư số 22/2009/TT-BTC ngày 04/02/2009 của Bộ Tài chính), bao gồm các khoản
sau:
TT
|
Các
khoản phí, lệ phí
|
Lệ
phí (đồng)
|
1
|
Lệ phí nộp đơn (cho mỗi phương án)
|
|
|
- Tài liệu đơn dạng giấy
|
180.000
|
|
- Đơn kèm tài liệu điện tử mang
toàn bộ nội dung tài liệu đơn
|
150.000
|
2
|
Lệ phí yêu cầu hưởng quyền ưu tiên
(mỗi đơn/yêu cầu)
|
600.000
|
3
|
Lệ phí công bố đơn
|
120.000
|
|
- Nếu có trên 1 hình, từ hình thứ
hai trở đi phải nộp thêm cho mỗi hình
|
60.000
|
4
|
Phí thẩm định nội dung (cho mỗi
phương án của từng sản phẩm)
|
300.000
|
5
|
Phí tra cứu thông tin phục vụ việc
thẩm định nội dung (cho mỗi phương án sản phẩm)
|
120.000
|
6
|
Lệ phí đăng bạ Bằng độc quyền KDCN
|
120.000
|
7
|
Lệ phí cấp Bằng độc quyền KDCN
|
120.000
|
8
|
Lệ phí công bố Bằng độc quyền KDCN
|
120.000
|
|
- Nếu có trên 1 hình, từ hình thứ
hai trở đi phải nộp thêm cho mỗi hình
|
60.000
|
9
|
Lệ phí gia hạn hiệu lực
|
540.000
|
|